STT
|
Họ tên
|
Ảnh
|
Thời gian tại chức
|
Cấp bậc tại nhiệm
|
Chức vụ cuối cùng
|
Chức vụ trong Đảng Danh hiệu khác
|
Ghi chú
|
|---|
1
|
Hoàng Văn Thái
|

|
1945-1953, một thời gian ngắn 1954, quyền tổng tham mưu trưởng 1974
|
|
Đại tướng
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam
|
|
2
|
Văn Tiến Dũng
|

|
1953-1978 (trừ một thời gian ngắn 1954 và 1974)
|
|
|
Ủy viên Bộ Chính trị (1972-1986)
|
|
3
|
Lê Trọng Tấn
|

|
1978-1986[1] |
|
|
Ủy viên Trung ương Đảng
|
|
4
|
Lê Đức Anh
|

|
1986-1987
|
|
|
Ủy viên Bộ Chính trị (1982-1997)
|
|
5
|
Đoàn Khuê
|

|
1987-1991
|
- Thượng tướng 1984,
- Đại tướng 1990
|
- Bộ trưởng Bộ Quốc phòng (1991-1997)
|
Ủy viên Bộ Chính trị (1991-2001)
|
|
6
|
Đào Đình Luyện
|

|
1991 - 12/1995
|
|
|
Ủy viên Trung ương Đảng, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân
|
|
7
|
Phạm Văn Trà
|

|
12/1995 - 29/12/1997
|
|
Đại tướng (2003)
- Bộ trưởng Quốc phòng (1997-2006)
|
Ủy viên Bộ Chính trị (1997-2006), Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân
|
|
8
|
Đào Trọng Lịch
|

|
29/12/1997 - 09/1998[2] |
|
|
Ủy viên Trung ương Đảng
|
Tử nạn trong một chuyến công tác tại Lào
|
9
|
Lê Văn Dũng
|

|
09/1998 - 05/2001
|
|
Đại tướng (2007)
|
Bí thư Trung ương Đảng (2001-2011)
|
|
10
|
Phùng Quang Thanh
|

|
05/2001 - 31/08/2006
|
- Trung tướng 1999,
- Thượng tướng 2003
|
Đại tướng (2007)
- Bộ trưởng Quốc phòng (2006-2016)
|
Ủy viên Bộ Chính trị (2006-2016), Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân
|
|
11
|
Nguyễn Khắc Nghiên
|

|
31/08/2006 - 22/12/2010[3] |
- Trung tướng 2001,
- Thượng tướng 2007
|
|
Ủy viên Trung ương Đảng
|
Qua đời khi đang đương nhiệm[4] |
12
|
Đỗ Bá Tỵ
|
146x146px
|
22/12/2010 - 21/05/2016
|
- Trung tướng 2007,
- Thượng tướng 2011,
- Đại tướng 2015.
|
|
Ủy viên Trung ương Đảng
|
|
13
|
Phan Văn Giang
|

|
21/05/2016-nay
|
- Trung tướng 2013,
- Thượng tướng 2017.
|
|
Ủy viên Trung ương Đảng
|
|
No comments:
Post a Comment