| Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. |
Nguyên lý hoạt động của việc đọc mã vạch.
Một máy quét mã vạch là một máy thu nhận hình ảnh của mã vạch in trên các bề mặt và chuyển thông tin chứa trong mã vạch đến máy tính hay các thiết bị cần thông tin này. Nó thường có một nguồn sáng kèm theo thấu kính, để hội tụ ánh sáng lên mã vạch, rồi thu ánh sáng phản xạ về một cảm quang chuyển hóa tín hiệu ánh sáng thành tín hiệu điện. Ngoài ra, nhiều máy quét mã vạch còn có thêm mạch điện tử xử lý tín hiệu thu được từ cảm quang để chuyển thành tín hiệu phù hợp cho kết nối với máy tính.
Hiện nay máy quét mã vạch được làm trên hai công nghệ cơ bản:
- Công nghệ Laser: Phát ra chùm tia Laser, quét lên bề mặt mã vạch, ưu điểm là tốc độ quét nhanh.
- Công nghệ CCD: Áp dụng công nghệ chụp hình. Ưu điểm là đọc được các mã vạch có bề mặt gồ ghề.
|
Wikimedia Commons có thư viện hình ảnh và phương tiện truyền tải về Máy quét mã vạch |
Mã vạch |
---|
| Linear barcodes | - Automatic Car Identification
- Code 11
- Code 39
- Code 93
- Code 128
- Codabar
- European Article Number
- GS1 DataBar
- ITF-14
- Interleaved 2 of 5
- MSI Barcode
- Patch Code
- Pharmacode
- Plessey
- Telepen
- UPC
|
|
UPC-A |
|
MaxiCode |
|
---|
| Mã vạch bưu chính | - CPC Binary Barcode
- Facing Identification Mark
- PostBar
- POSTNET
- RM4SCC
- Intelligent Mail barcode
- PLANET
|
---|
| 2D barcodes (stacked) | |
---|
| 2D barcodes (Ma trận) | - Aztec Code
- Data Matrix (Semacode)
- MaxiCode
- Mã QR
|
---|
| Mã vạch tọa độ cực | |
---|
| Other | - High Capacity Color Barcode (Microsoft Tag)
|
---|
| Technological issues | - Máy quét mã vạch
- Máy in mã vạch
|
---|
| Other data tags | |
---|
| Related topics | - Quản lý chuỗi cung cấp
- Object hyperlinking
- Ma trận
- Mobile tagging
- CueCat
|
---|
|
No comments:
Post a Comment