My Thuat Phuc Hung

Monday, 15 October 2018

Dãy Cauchy – Wikipedia tiếng Việt


Dãy Cauchy hay dãy cơ bản là một dãy (un)n{displaystyle (u_{n})_{n}}{displaystyle (u_{n})_{n}} trong một không gian mêtric (hoặc không gian định chuẩn) X sao cho với mọi ϵ>0{displaystyle epsilon >0}{displaystyle epsilon >0} tồn tại n0∈N{displaystyle n_{0}in {mathbb {N}}}{displaystyle n_{0}in {mathbb {N}}} để với mọi m,n>n0 thì d(un,um)<ϵ.{displaystyle d(u_{n},u_{m})<epsilon .}{displaystyle d(u_{n},u_{m})<epsilon .}


Dãy (xn) hội tụ khi và chỉ khi (xn) là dãy Cauchy, i.e (có nghĩa là)
Với mọi ɛ (epsilon) dương, bé tùy ý cho trước, luôn tồn tại số tự nhiên N sao cho với mọi m,n lớn hơn N ta có |xn - xm| < ɛ
điều này chỉ đúng khi dãy (xn) thuộc không gian Banach.

Tính chất


  • Mọi dãy cơ bản là bị chặn

  • Nếu dãy cơ bản Un có một dãy con hội tụ tới giới hạn b thì dãy Un cũng hội tụ tới b.

Định lý về sự hội tụ của dãy:


Dãy số thực {Un} hội tụ trong R khi và chỉ khi nó là dãy cơ bản

Ý nghĩa của định lý này là khi khảo sát sự hội tụ, chỉ cần căn cứ vào quy luật biến thiên của dãy.


Kể từ một lúc nào đó trở đi hai phần tử bất kỳ gần nhau bao nhiêu cũng được.




Posted by Riko Tachibana at 15:43
Email ThisBlogThis!Share to XShare to FacebookShare to Pinterest

No comments:

Post a Comment

Newer Post Older Post Home
Subscribe to: Post Comments (Atom)
DMCA.com Protection Status

About Me

Riko Tachibana
View my complete profile
  • nhạc lý
  • Xoznh

Blog Archive

  • ►  2019 (8)
    • ►  March (8)
  • ▼  2018 (790)
    • ▼  October (790)
      • Edmonton – Wikipedia tiếng Việt
      • British Columbia – Wikipedia tiếng Việt
      • Thiên vương – Wikipedia tiếng Việt
      • Lời nguyền Kennedy – Wikipedia tiếng Việt
      • Sóc Trăng – Wikipedia tiếng Việt
      • Wikibooks – Wikipedia tiếng Việt
      • Thiếu tướng – Wikipedia tiếng Việt
      • Mỹ thuật – Wikipedia tiếng Việt
      • Thanh long (thực vật) – Wikipedia tiếng Việt
      • Sao Chức Nữ – Wikipedia tiếng Việt
      • An Giang – Wikipedia tiếng Việt
      • Tam quốc diễn nghĩa (định hướng) – Wikipedia tiếng...
      • Ngọc lam – Wikipedia tiếng Việt
      • QĐ – Wikipedia tiếng Việt
      • Tháng mười hai – Wikipedia tiếng Việt
      • Pêtamét – Wikipedia tiếng Việt
      • Washington (tiểu bang) – Wikipedia tiếng Việt
      • Văn hóa Nhật Bản – Wikipedia tiếng Việt
      • Giải Nobel – Wikipedia tiếng Việt
      • Phù Nam – Wikipedia tiếng Việt
      • Công nghệ – Wikipedia tiếng Việt
      • Nga – Wikipedia tiếng Việt
      • New Brunswick – Wikipedia tiếng Việt
      • Phật Đồ Trừng – Wikipedia tiếng Việt
      • Hòa thượng – Wikipedia tiếng Việt
      • Liên Hoa Sinh – Wikipedia tiếng Việt
      • Bồ đề (Moraceae) – Wikipedia tiếng Việt
      • Trà Vinh – Wikipedia tiếng Việt
      • Người Sán Chay – Wikipedia tiếng Việt
      • MySQL – Wikipedia tiếng Việt
      • Trung tướng – Wikipedia tiếng Việt
      • Đồ họa in ấn – Wikipedia tiếng Việt
      • Quảng trường Thiên An Môn – Wikipedia tiếng Việt
      • PostgreSQL – Wikipedia tiếng Việt
      • Tín ngưỡng – Wikipedia tiếng Việt
      • Louis Malleret – Wikipedia tiếng Việt
      • Mô hình Markov ẩn – Wikipedia tiếng Việt
      • Hà Nội (định hướng) – Wikipedia tiếng Việt
      • Bước sóng – Wikipedia tiếng Việt
      • Viêm da – Wikipedia tiếng Việt
      • Sao Hỏa – Wikipedia tiếng Việt
      • Tháng mười một – Wikipedia tiếng Việt
      • Đơn vị đo chiều dài – Wikipedia tiếng Việt
      • Ngân Hà – Wikipedia tiếng Việt
      • Địa lý Nhật Bản – Wikipedia tiếng Việt
      • Hoạch định tài nguyên doanh nghiệp – Wikipedia tiế...
      • Campuchia – Wikipedia tiếng Việt
      • Phân loại học – Wikipedia tiếng Việt
      • Newfoundland và Labrador – Wikipedia tiếng Việt
      • Phật Âm – Wikipedia tiếng Việt
      • Hát (Phật giáo) – Wikipedia tiếng Việt
      • Kim cương thừa – Wikipedia tiếng Việt
      • Bồ-đề đạo đăng luận – Wikipedia tiếng Việt
      • Chân Giê-xu Giáo hội – Wikipedia tiếng Việt
      • Cao Lan – Wikipedia tiếng Việt
      • DOI – Wikipedia tiếng Việt
      • Tế bào tua – Wikipedia tiếng Việt
      • Đại tướng – Wikipedia tiếng Việt
      • Mỹ thuật ứng dụng – Wikipedia tiếng Việt
      • Vụ Nổ Lớn – Wikipedia tiếng Việt
      • Tam Giác Mùa Hè – Wikipedia tiếng Việt
      • Tín ngưỡng dân gian Việt Nam – Wikipedia tiếng Việt
      • Hermann Hesse – Wikipedia tiếng Việt
      • Bắt cặp trình tự – Wikipedia tiếng Việt
      • Lịch sử Campuchia – Wikipedia tiếng Việt
      • Liên Xô – Wikipedia tiếng Việt
      • Bạc (màu) – Wikipedia tiếng Việt
      • Yersinia pestis – Wikipedia tiếng Việt
      • Địa khai hóa – Wikipedia tiếng Việt
      • Phạm Duy – Wikipedia tiếng Việt
      • Tiếng Latinh – Wikipedia tiếng Việt
      • Texas – Wikipedia tiếng Việt
      • Lịch sử Nhật Bản – Wikipedia tiếng Việt
      • Phạm Hồng Sơn (nhân vật bất đồng chính kiến) – Wik...
      • Trái Đất – Wikipedia tiếng Việt
      • Thực vật học – Wikipedia tiếng Việt
      • Advanced Micro Devices – Wikipedia tiếng Việt
      • Manitoba – Wikipedia tiếng Việt
      • Thế Thân – Wikipedia tiếng Việt
      • A-lại-da thức – Wikipedia tiếng Việt
      • Hành (tôn giáo) – Wikipedia tiếng Việt
      • Kiến tính – Wikipedia tiếng Việt
      • Cội Bồ-đề – Wikipedia tiếng Việt
      • Thừa Thiên - Huế – Wikipedia tiếng Việt
      • Trung bộ kinh – Wikipedia tiếng Việt
      • Người Mảng – Wikipedia tiếng Việt
      • Danh sách Köchel theo thể loại – Wikipedia tiếng Việt
      • Danh pháp hai phần – Wikipedia tiếng Việt
      • Lưỡng Hà – Wikipedia tiếng Việt
      • Đồng (đơn vị tiền tệ) – Wikipedia tiếng Việt
      • Đồng Mỹ – Wikipedia tiếng Việt
      • Máy quét mã vạch – Wikipedia tiếng Việt
      • Thượng tướng – Wikipedia tiếng Việt
      • Stephen Hawking – Wikipedia tiếng Việt
      • Nối điện xoay chiều dân dụng – Wikipedia tiếng Việt
      • Ngày Julius – Wikipedia tiếng Việt
      • Thụy Sĩ – Wikipedia tiếng Việt
      • Hải lưu Gulf Stream – Wikipedia tiếng Việt
      • Danh sách người đoạt giải Nobel Vật lý – Wikipedia...
      • Văn hóa Việt Nam – Wikipedia tiếng Việt
  • ►  2017 (15)
    • ►  October (15)
  • ►  2013 (101)
    • ►  October (45)
    • ►  September (7)
    • ►  August (49)
  • ►  2012 (59)
    • ►  November (33)
    • ►  October (26)

Labels

bell (8) Cưới. đám cưới (24) dịch vụ cưới (20) hoa cưới (18) kiến trúc (17) nghệ huật (32) nghệ thuật (24) nghệ thuật phục hưng (35) on (15)
Simple theme. Powered by Blogger.