Thursday, 18 October 2018

Danh sách đơn vị hành chính Trung Quốc theo GDP bình quân đầu người – Wikipedia tiếng Việt


Bài này liệt kê các đơn vị hành chính cấp một của Trung Quốc theo tổng sản phẩm quốc nội bình quân của đơn vị đó trong một số năm nhất định. Tỷ giá hối đoái bình quân của Nhân dân tệ so với Đô la Mỹ được lấy từ Cục thống kê quốc gia Trung Quốc. còn tỷ giá hối đoái NDT PPP là ước tính của Quỹ tiền tệ Quốc tế (IMF).





Bản đồ các đơn vị hành chính Trung Quốc theo GDP bình quân đầu người năm 2014 (đơn vị tính: nghìn USD).







































































































































































































































GDP bình quân đầu người 2014 (dựa theo số dân giữa năm)[1]
Chú thích
PPP: viết tắt của sức mua tương đương (tiếng Anh: purchasing power parity);
Trên danh nghĩa: 6,1428 CNY bằng một USD; PPP: 3,6192 CNY bằng một đô la quốc tế[2]
Đơn vị hành chính
Thứ hạng
CNY
Trên danh nghĩa
(USD)
PPP
($ quốc tế)
Tỉ lệ
đối với GDP bình quân
của toàn Trung Quốc (%)
Phụ lục
GDP
(triệu CNY)
Dân số
giữa năm
(triệu người)
Trung Quốc đại lục
46.6527.59512.89010063.646.2701.364,270
Thiên Tân1105.20217.12629.0682261.572.24714,945
Bắc Kinh299.99516.27827.6292142.133.08321,332
Thượng Hải397.34315.84726.8962092.356.09424,204
Giang Tô481.87413.32922.6221756.508.83279,498
Chiết Giang572.96711.87820.1611564.015.35055,030
Nội Mông Cổ671.04411.56519.6301521.776.95125,012
Liêu Ninh765.19810.61418.0151402.862.65843,907
Phúc Kiến863.47210.33317.5371362.405.57637,900
Quảng Đông963.45210.33017.5321366.779.224106,840
Sơn Đông1060.8799.91116.8211305.942.65997,614
Cát Lâm1150.1628.16613.8601081.380.38127,518
Trùng Khánh1247.8597.79113.2241031.426.54029,807
Hồ Bắc1347.1247.67113.0201012.736.70458,075
Thiểm Tây1446.9287.64012.9671011.768.99437,696
Ninh Hạ1541.8346.81011.55990275.2106,579
Tân Cương1640.6076.61111.22087926.41022,814
Hồ Nam1740.2876.55811.132862.704.84667,139
Hồ Bắc1839.9846.50911.048862.942.11573,582
Thanh Hải1939.6336.45210.95185230.1125,806
Hắc Long Giang2039.2266.38610.838841.503.93838,340
Hải Nam2138.9246.33610.75583350.0728,994
Tứ Xuyên2235.1285.7199.706752.853.66681,236
Sơn Tây2335.0645.7089.688751.275.94436,389
Hà Nam2434.8085.6679.618753.493.938100,377
Giang Tây2534.6605.6429.577741.570.85945,322
An Huy2634.4255.6049.512742.084.87560,564
Quảng Tây2733.0905.3879.143711.567.29747,365
Tây Tạng2829.2524.7628.0826392.0833,148
Vân Nam2927.2644.4387.533581.281.45947,003
Cam Túc3026.4274.3027.30257683.52725,865
Quý Châu3126.3934.2977.29257925.10135,051

So sánh với các quốc gia trên thế giới (Quỹ tiền tệ quốc tế, tháng 4 năm 2015)


So sánh với các quốc gia trên thế giới











































































































































































































































Số liệu GDP bình quân năm 2012 (trước dự toán)[3]
Đơn vị
GDP bình quân
Chỉ số tham khảo
HạngNDTDanh nghĩa (USD)PPP ($ qt)Tỷ lệ (%)Tổng GDP
(triệu NDT)
Dân số
giữa năm
Trung QuốcTrung Quốc đại lục
38.4496.0919.18510051.932.2101.350.700.000
Thiên Tân193.11014.75022.2422421.288.51813.838.700
Bắc Kinh287.09113.79720.8042271.780.10220.439.500
Thượng Hải385.03313.47120.3132212.010.13323.639.500
Giang Tô468.34710.82716.3271785.405.82279.093.900
Nội Mông564.31910.18915.3651671.598.83424.857.800
Chiết Giang663.26610.02215.1131653.460.63054.700.000
Liêu Ninh756.5478.95813.5081472.480.13043.860.000
Quảng Đông854.0968.57012.9231415.706.792105.494.200
Phúc Kiến952.7638.35912.6041371.970.17837.340.000
Sơn Đông1051.7688.20112.3661355.001.32496.610.000
Cát Lâm1143.4126.87710.3701131.193.78227.499.100
Trùng Khánh1239.0836.1919.3361021.145.90029.320.000
Hồ Bắc1338.5746.1119.2151002.225.01657.682.500
Thiểm Tây1438.5576.1089.2111001.445.11837.478.500
Hà Bắc1536.5845.7968.739952.657.50172.640.100
Ninh Hạ1636.1665.7298.63994232.6646.433.200
Hắc Long Giang1735.7115.6578.531931.369.15738.340.000
Tân Cương1833.9095.3728.10088753.03222.207.500
Sơn Tây1933.6285.3278.033871.211.28136.019.200
Hồ Nam2033.4805.3047.998872.215.42366.172.500
Thanh Hải2133.0235.2317.88986188.4545.706.700
Hải Nam2232.3755.1297.73484285.5268.819.500
Hà Nam2331.7235.0257.578832.981.01493.970.000
Tứ Xuyên2429.5794.6867.066772.384.98080.631.000
Giang Tây2528.7994.5626.880751.294.84844.961.800
An Huy2628.7924.5616.87875172120559.780.000
Quảng Tây2727.9434.4276.675731.303.10446.635.000
Tây Tạng2822.9363.6335.4796070.1033.056.500
Vân Nam2922.1963.5165.302581.030.98046.449.000
Cam Túc3021.9783.4825.25057565.02025.708.700
Quý Châu3119.5663.1004.67451680.22034.765.000

GDP danh nghĩa bình quân so với các nền kinh tế khác[sửa | sửa mã nguồn]


So sánh GDP PPP bình quân ($qt) với các nền kinh tế khác[sửa | sửa mã nguồn]


Số liệu GDP bình quân đầu người trong lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]


Xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]


Tỷ lệ[sửa | sửa mã nguồn]












































































































































































































































































































































Tỷ lệ GDP bình quân các tỉnh so với GDP bình quân toàn quốc trong một số năm giai đoạn 1978–2010 (%)

Năm2010200920082005200019951990198519801978
Trung Quốc đại lục100100100100100100100100100100
Thượng Hải253270282350382352360444588652
Bắc Kinh253275282324307252282308333330
Thiên Tân243244247266221194212253293297
Giang Tô176173169174150145128123117113
Chiết Giang17217117519117116213012410287
Nội Mông158155147115837590947883
Quảng Đông14915415917416216115112010497
Liêu Ninh141137134134142136164165175178
Sơn Đông1371401391411191131101038783
Phúc Kiến133131126129142129107867572
Cát Lâm1051049994948710610196100
Hà Bắc969697103978889849295
Hồ Bắc93898481807394939287
Trùng Khánh92908687807872737775
Thiểm Tây90868375635975707276
Hắc Long Giang908892102106107123124150148
Ninh Hạ90858373686885869397
Sơn Tây88849189737093989596
Tân Cương837884929493104968982
Hồ Nam82807774696775737975
Hà Nam81808180696566686861
Thanh Hải8076787165709594102112
Hải Nam79757579871009585

Giang Tây71686767625769707472
Tứ Xuyên71686564636069666968
An Huy70646161616172756364
Quảng Tây67636261596565556059
Tây Tạng5860586458477810410298
Cam Túc54525253534667718491
Vân Nam52535355616174575859
Quý Châu44434238353649494746

GDP bình quân (CNY)[sửa | sửa mã nguồn]












































































































































































































































































































































GDP bình quân trong một số năm thuộc giai đoạn 1978–2010. NDT

Năm2010200920082005200019951990198519801978
Trung Quốc đại lục30.01525.60823.70814.1857.8585.0461.644858463381
Thượng Hải76.07469.16466.93249.64930.04717.7795.9113.8112.7252.485
Bắc Kinh75.94370.45266.79745.99324.12712.6904.6352.6431.5441.257
Thiên Tân72.99462.57458.65637.79617.3539.7693.4872.1691.3571.133
Giang Tô52.84044.25340.01424.61611.7657.3192.1091.053541430
Chiết Giang51.71143.84241.40527.06213.4158.1492.1381.067471331
Nội Mông47.34739.73534.86916.2856.5023.7721.478809361317
Quảng Đông44.73639.43637.63824.64712.7368.1292.4841.026481370
Liêu Ninh42.35535.14931.73919.07411.1776.8802.6981.413811680
Sơn Đông41.10635.89432.93619.9349.3265.7011.815887402316
Phúc Kiến40.02533.43729.75518.35311.1946.5261.763737348273
Cát Lâm31.59926.59523.52113.3487.3514.4021.746868445381
Hà Bắc28.66824.58122.98614.6597.5924.4441.465719427364
Hồ Bắc27.90622.67719.85811.5546.2933.6711.541801428332
Trùng Khánh27.59622.92020.49012.4046.2743.9311.181624357287
Thiểm Tây27.13321.94719.70010.6744.9682.9651.241604334291
Hắc Long Giang27.07622.44721.74014.4408.2945.4022.0281.062694564
Ninh Hạ26.91921.77719.60910.3495.3763.4481.393737433370
Sơn Tây26.28321.52221.50612.6475.7223.5151.528838442365
Tân Cương25.03419.94219.79713.1087.3724.7011.713820410313
Hồ Nam24.71920.42818.14710.5625.4253.3591.228626365286
Hà Nam24.44620.59719.18111.3465.4503.2971.091580317232
Thanh Hải24.11519.45418.42110.0455.1383.5131.558808473428
Hải Nam23.83119.25417.69111.1656.7985.0631.562729

Giang Tây21.25317.33515.9009.4404.8512.8961.134597342276
Tứ Xuyên21.18217.33915.4959.0604.9563.0431.136570320261
An Huy20.88816.40814.4488.6314.7793.0701.182646291244
Quảng Tây20.21916.04514.6528.5904.6523.3041.066471278225
Tây Tạng17.31915.29513.8249.0364.5722.3581.276894471375
Cam Túc16.11313.26912.4217.4774.1292.3161.099608388348
Vân Nam15.75213.53912.5707.8094.7703.0831.224486267226
Quý Châu13.11910.9719.8555.3942.7591.826810420219175

GDP bình quân danh nghĩa lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]












































































































































































































































































































































GDP bình quân danh nghĩa (USD) trong một số năm trong giai đoạn 1978–2010.

Năm2010200920082005200019951990198519801978
Trung Quốc đại lục4.4343.7492.8941.732949604344292309226
Thượng Hải11.23810.1258.1716.0613.6302.1291.2361.2981.8191.476
Bắc Kinh11.21810.3148.1545.6152.9141.5209699001.031746
Thiên Tân10.7839.1607.1604.6142.0961.170729739906673
Giang Tô7.8066.4784.8853.0051.421876441359361255
Chiết Giang7.6396.4185.0553.3041.620976447363314197
Nội Mông6.9945.8174.2571.988785452309275241188
Quảng Đông6.6085.7734.5953.0091.538973519349321220
Liêu Ninh6.2575.1463.8752.3281.350824564481541404
Sơn Đông6.0725.2554.0212.4331.127683379302268188
Phúc Kiến5.9134.8953.6322.2401.352781369251232162
Cát Lâm4.6683.8932.8711.629888527365296297226
Hà Bắc4.2353.5982.8061.789917532306245285216
Hồ Bắc4.1223.3202.4241.410760440322273286197
Trùng Khánh4.0773.3552.5011.514758471247212238170
Thiểm Tây4.0083.2132.4051.303600355259206223173
Hắc Long Giang4.0003.2862.6541.7631.002647424362463335
Ninh Hạ3.9773.1882.3941.263649413291251289220
Sơn Tây3.8833.1512.6251.544691421319285295217
Tân Cương3.6982.9192.4171.600891563358279274186
Hồ Nam3.6522.9902.2151.289655402257213244170
Hà Nam3.6113.0152.3421.385658395228197211138
Thanh Hải3.5622.8482.2491.226621421326275316254
Hải Nam3.5202.8192.1601.363821606327248

Giang Tây3.1402.5381.9411.152586347237203228164
Tứ Xuyên3.1292.5381.8921.106599364237194214155
An Huy3.0862.4021.7641.054577368247220194145
Quảng Tây2.9872.3491.7891.049562396223160185134
Tây Tạng2.5582.2391.6881.103552282267304314223
Cam Túc2.3801.9421.516913499277230207259207
Vân Nam2.3271.9821.534953576369256165178134
Quý Châu1.9381.6061.203658333219169143146104

GDP bình quân (PPP) trong lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]












































































































































































































































































































































GDP (PPP) bình quân trong lịch sử theo USD tại một số năm trong giai đoạn 1978–2010.

Năm2010200920082005200019951990198519801978
Trung Quốc đại lục7.6326.8126.2024.1152.3881.523802506379
Thượng Hải19.34418.39817.51014.4019.1325.3662.8842.2492.227
Bắc Kinh19.31118.74117.47513.3417.3333.8302.2621.5601.262
Thiên Tân18.56116.64515.34510.9635.2742.9481.7021.2801.109
Giang Tô13.43611.77210.4687.1403.5762.2091.029621442
Chiết Giang13.14911.66210.8327.8504.0772.4591.043630385
Nội Mông12.03910.5709.1224.7241.9761.138721477295
Quảng Đông11.37510.4909.8477.1493.8712.4531.212605393
Liêu Ninh10.7709.3508.3035.5333.3972.0761.317834663
Sơn Đông10.4529.5488.6175.7822.8341.721886523328
Phúc Kiến10.1778.8947.7845.3233.4021.970860435284
Cát Lâm8.0357.0746.1533.8722.2341.329852512364
Hà Bắc7.2906.5396.0134.2522.3071.341715424349
Hồ Bắc7.0966.0325.1953.3511.9131.108752472350
Trùng Khánh7.0176.0975.3613.5981.9071.186576368292
Thiểm Tây6.8995.8385.1543.0961.510895606356273
Hắc Long Giang6.8855.9715.6884.1882.5211.630990627567
Ninh Hạ6.8455.7935.1303.0021.6341.041680435353
Sơn Tây6.6835.7255.6263.6681.7391.061746494361
Tân Cương6.3665.3055.1793.8022.2411.419836484335
Hồ Nam6.2865.4344.7483.0641.6491.014599369298
Hà Nam6.2165.4795.0183.2911.656995532342259
Thanh Hải6.1325.1754.8192.9141.5621.060760477387
Hải Nam6.0605.1224.6283.2382.0661.528762430

Giang Tây5.4044.6114.1602.7381.474874553352279
Tứ Xuyên5.3864.6124.0542.6281.506918554336261
An Huy5.3114.3653.7802.5031.453926577381238
Quảng Tây5.1414.2683.8332.4921.414997520278227
Tây Tạng4.4044.0693.6172.6211.390712623528385
Cam Túc4.0973.5303.2502.1691.255699536359317
Vân Nam4.0053.6013.2892.2651.450930597287218
Quý Châu3.3362.9182.5781.565839551395248179

GDP bình quân của Hong Kong và Macau[sửa | sửa mã nguồn]








































GDP bình quân của Hong Kong và Macau trong giai đoạn 2000–2010
Region
Hồng Kông
Ma Cao
năm
Đô la Hồng Kông
Danh nghĩa (USD)
PPP (USD)
Pataca Macau
Danh nghĩa (USD)
PPP (USD)
2010
246.733
31.758
46.299
398.071
49.745
72.023
2009
231.638
29.881
43.181
303.992
38.075
54.960
2008
240.339
30.864
44.062
294.505
36.719
52.435
2005
202.928
26.093
35.678
193.516
24.157
33.031
2000
197.697
25.375
26.436
117.470
14.636
15.243







No comments:

Post a Comment