Bộ kinh (部經, pi. nikāya) là thuật ngữ chỉ những bộ kinh trong Kinh tạng văn hệ Pali. Danh từ "Bộ" (pi. nikāya) của Pali đây đồng nghĩa với A-hàm (zh. 阿含, sa. āgama) của Phạn ngữ. Kinh tạng Pali bao gồm năm bộ kinh: Trường bộ kinh (p: dīgha-nikāya), Trung bộ kinh (pi. majjhima-nikāya), Tương ưng bộ kinh (pi. saṃyutta-nikāya), Tăng chi bộ kinh (pi. aṅguttara-nikāya) và Tiểu bộ kinh (pi. khuddaka-nikāya).
- Fo Guang Ta-tz'u-tien 佛光大辭典. Fo Guang Ta-tz'u-tien pien-hsiu wei-yuan-hui 佛光大辭典編修委員會. Taipei: Fo-kuang ch'u-pan-she, 1988. (Phật Quang Đại Từ điển. Phật Quang Đại Từ điển biên tu uỷ viên hội. Đài Bắc: Phật Quang xuất bản xã, 1988.)
- Das Lexikon der Östlichen Weisheitslehren, Bern 1986.
No comments:
Post a Comment